謙遜 Cách khen và đáp lại lời khen trong tiếng Nhật

1⃣

新しい家を買ったんですって?ご主人頑張りましたね。

Tôi nghe nói nhà bạn đã mua 1 ngôi nhà mới, chồng bạn hẳn đã làm việc rất vất vả nhỉ.

 

・大したものではない

・大したない

・大した家でないんですよ。

・大した家でない

大した家でないですよ。猫の額ほどの庭がついてるだけで、もうローンが大変ですよ。

Chẳng phải ngôi nhà tốt gì đâu, Cái vườn của nó nhỏ xíu, và chúng tôi còn phải rất vất vả trả tiền vay nữa.