Vy chan đi học ngày 18/4/2017

 

f:id:quyenpv1105:20170418181225j:plain

 

今日は矢口さん
Hôm nay là cô 矢口さん

9:30 おやつ、お茶

11:30 Ăn trưa
マーボ豆腐
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%83%9E%E3%83%BC%E3%83%9C%E8%B1%86%E8%85%90&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwj9mo7D0K3TAhUlr1QKHWxHCxsQ_AUICCgB&biw=1360&bih=613

たけのこご飯
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%81%9F%E3%81%91%E3%81%AE%E3%81%93%E3%81%94%E9%A3%AF&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiSnYbQ0K3TAhWJwFQKHf7uB2UQ_AUICCgB&biw=1360&bih=613

みそ汁

https://www.google.co.jp/search?q=%E3%81%BF%E3%81%9D%E6%B1%81&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjuoKna0K3TAhXlx1QKHWRsDEMQ_AUICCgB&biw=1360&bih=613

Ăn hết 2/3(2/3食べました)

15:30

フルーツ盛合わせ
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%83%95%E3%83%AB%E3%83%BC%E3%83%84%E7%9B%9B%E3%82%8A%E5%90%88%E3%82%8F%E3%81%9B&espv=2&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiyzpaJ0a3TAhXIg1QKHYcqBukQ_AUIBigB&biw=1360&bih=613

牛乳
https://www.google.co.jp/search?q=%E7%89%9B%E4%B9%B3&espv=2&site=webhp&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwim9ZOU0a3TAhXBw1QKHdwsBeEQ_AUIBigB&biw=1360&bih=613

Ăn hết sạch(全部完食)

HÔm nay ngồi trong lớp học nhạc リトミック
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%83%AA%E3%83%88%E3%83%9F%E3%83%83%E3%82%AF&tbm=isch&source=lnms&sa=X&ved=0ahUKEwiXiNG-0a3TAhVhrlQKHbu2C_IQ_AUIBygC&biw=1360&bih=613

Khi đưa đĩa bánh ăn dặm cho thì ngủ gật 1 tí

Khoảng giữa chiều sau khi tỉnh dậy, thì vô cùng thích nhìn các bạn nhảy nhót
rồi chơi đùa với mấy cái khăn quàng cổ.

Vy chan vô cùng yêu thích bạn gà hay sao í nhỉ
Thích ôm với vuốt ve nó

Bánh ăn dặm おやつの卵ボーロ
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%81%8A%E3%82%84%E3%81%A4%E3%81%AE%E5%8D%B5%E3%83%9C%E3%83%BC%E3%83%AD&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiSwczJ0a3TAhWmjlQKHQdMDFQQ_AUICCgB&biw=1360&bih=613

にわとりのぬいぐるみ
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%81%AB%E3%82%8F%E3%81%A8%E3%82%8A%E3%81%AE%E3%81%AC%E3%81%84%E3%81%90%E3%82%8B%E3%81%BF&espv=2&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjUwPGr0q3TAhXrrlQKHev0CswQ_AUIBigB&biw=1360&bih=613

今日はお部屋の中でリトミック
おやつの卵ボーロをつまんでパクパクした後は少し寝てしまい
後半起きて皆のジャンプ、スカーフあそびなどをよ~くみていました。
にわとりのぬいぐるみ大好きですね
ふわふわさわったり、すりすりしたり安心するんでしょうね

 

 

Nhận xét của cô giáo về Vy chan hôm 13042017

f:id:quyenpv1105:20170413175104j:plain

9:30 Đồ ăn vặt bánh và trà おやつ、お茶

11:30 Đồ ăn trưa gồm
・白菜の煮びたし ảnh món này bên dưới
https://www.google.co.jp/search?q=%E7%99%BD%E8%8F%9C%E3%81%AE%E7%85%AE%E3%81%B3%E3%81%9F%E3%81%97&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiN6-TGh6HTAhVKerwKHeqgAmcQ_AUICCgB&biw=1360&bih=613
・Cơm ご飯
・Súp misoみそ汁

15:30 Ăn chiều
・焼きそば mì nướng, click vào link dưới để xem
https://www.google.co.jp/search?q=%E7%84%BC%E3%81%8D%E3%81%9D%E3%81%B0&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjJtIbmh6HTAhUDTbwKHQlwBWkQ_AUICCgB&biw=1360&bih=613
・牛乳 Sữa bò

Hôm nay lại ra công viên もとまちの公園.
Nắm tay cô giao, xong đi ngăm hoa, xem côn trùng
Vy chan trải qua 1 hôm rất vui vẻ

Bữa trưa thì hôm nay không khóc nữa
mà tự mình dùng thìa ăn được khoảng 1 nửa khẩu phần ăn

Lúc 3h á
Còn ăn hết cái bánh ăn dặm nữa cơ.

今日はもとまちの公園に行きました。
先生と手をつなぎお花や虫をみて楽しく過ごせました。
給食(きゅうしょく)は泣くことなく、自分でもスプーンを使いながら食べたりして
半分程食べることが出来ました。
一番下:3:00のおやつもよく食べました

 

 

 

Comment của cô giáo về buổi học của Vy chan_20170412

f:id:quyenpv1105:20170412181303j:plain

9:30
おやつ、おちゃ

11:30 Ăn trưa
ひじきの煮物
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%81%B2%E3%81%98%E3%81%8D%E3%81%AE%E7%85%AE%E7%89%A9&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjox-jqxp7TAhUOhbwKHXXZA5AQ_AUICCgB&biw=1360&bih=662
グリーンピースご飯
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%82%B0%E3%83%AA%E3%83%BC%E3%83%B3%E3%83%94%E3%83%BC%E3%82%B9%E3%81%94%E9%A3%AF&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjex7zxxp7TAhVKTrwKHVttBCgQ_AUICCgB&biw=1360&bih=662
、味噌汁

Comment của hôm nay
Ở công viên もとまち公園 thì Vy chan vừa khóc
vừa cùng chơi cầu trượt,đi bộ được 1 chút
rồi ngắm hoa nọ kia.

Trưa thì nằm cùng giường với bạn ichigo và ngủ ngon lành.
もとまち公園(元町公園)では
涙しながらも一緒にすべりしたり、何歩か歩いたり、
お花見たり、しました。

だいたいだっこかおんぶです。

お昼寝は今日苺(友達?)と同じベットで眠れました。(眠れる)

 

 

 

Nhận xét của cô giáo trong ngày Vy chan đi học hôm 11042017

f:id:quyenpv1105:20170411180835j:plain

 

f:id:quyenpv1105:20170411180844j:plain

★9:30 Bữa sáng gồm おやつ và trà

おやつ ví dụ như link dưới
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%81%8A%E3%82%84%E3%81%A4&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwj9z4CEhJzTAhVIxrwKHaIXBH0Q_AUICCgB&biw=1360&bih=662
お茶 trà

 

★11:30 昼ご飯 Bữa trưa
・卵とじうどん, ảnh bên dưới
https://www.google.co.jp/search?q=%E5%8D%B5%E3%81%A8%E3%81%98%E3%81%86%E3%81%A9%E3%82%93&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjf7tTUgpzTAhUSh7wKHWy3DC8Q_AUICCgB&biw=1360&bih=662
・ソーセージソテー ảnh bên dưới
https://www.google.co.jp/search?q=%E5%8D%B5%E3%81%A8%E3%81%98%E3%81%86%E3%81%A9%E3%82%93&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwjf7tTUgpzTAhUSh7wKHWy3DC8Q_AUICCgB&biw=1360&bih=662#tbm=isch&q=%E3%82%BD%E3%83%BC%E3%82%BB%E3%83%BC%E3%82%B8%E3%82%BD%E3%83%86%E3%83%BC&imgrc=Zq_JmjgoY7H1rM:

ほとんど食べたり、飲んだり
出来ませんでした

⇒Vy chan hầu hết là không ăn, không uống đâu.

 

■Nhận xét chung trong hôm nay
①Hôm nay là ngày học hát リトミック
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%83%AA%E3%83%88%E3%83%9F%E3%83%83%E3%82%AF&espv=2&site=webhp&tbm=isch&source=lnms&sa=X&ved=0ahUKEwjT3dL0hJzTAhUMULwKHbnXAd0Q_AUIBygC&biw=1360&bih=662

②Vy chan được cô giáo hiệu trường vừa ôm vừa thư giãn(relax)
 Có vẻ như Vy chan rất chăm chú lắng nghe

!Chú ý:
Bỏ vào balo giúp chúng tôi 2 cái túi bóng để đựng quần áo bẩn

全体的
今日はリトミックでした。
園長先生にだっこうされながら、
リラックスしていました。

耳ではしかっりと聞いているようです。

※リュックの中にスーパーの袋
https://www.google.co.jp/search?q=%E3%82%B9%E3%83%BC%E3%83%91%E3%83%BC%E3%81%AE%E8%A2%8B&espv=2&source=lnms&tbm=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiplt69g5zTAhXIerwKHW1RAUwQ_AUIBigB&biw=1360&bih=662

を2枚入れてください。

汚れた服を入れるので、よろしくお願いします

 

f:id:quyenpv1105:20170411180910j:plain


Giấy này dùng để xác thực việc đang đi làm
gồm 2 tờ, 1 cho bố, 1 cho mẹ

điền đầy đủ thông tin rồi xin dấu của công ty,
trường học, đóng dấu rồi gửi lại cho chúng tôi trong vòng 2 tuần tới nhé.
この用紙は勤務証明書なので、
一枚はお父さんの会社へ出して会社の印を押して
証明してもらってください。

もう一枚はお母さんの学校へ出して
通うっている証明(印等)色々記入をしてもらい持ってきいてください

 

PS: Vy chan tuy chưa chịu ăn nhiều nhưng có dấu hiệu khả quan hơn rồi

END

謙遜 Cách khen và đáp lại lời khen trong tiếng Nhật

1⃣

新しい家を買ったんですって?ご主人頑張りましたね。

Tôi nghe nói nhà bạn đã mua 1 ngôi nhà mới, chồng bạn hẳn đã làm việc rất vất vả nhỉ.

 

・大したものではない

・大したない

・大した家でないんですよ。

・大した家でない

大した家でないですよ。猫の額ほどの庭がついてるだけで、もうローンが大変ですよ。

Chẳng phải ngôi nhà tốt gì đâu, Cái vườn của nó nhỏ xíu, và chúng tôi còn phải rất vất vả trả tiền vay nữa.